Bạn đang muốn mua lốp xe nâng cũ nhưng không biết nên chọn mua ở đâu chất lượng, giá tốt? Vậy thì hãy đón đọc bài viết này bởi ngay sau đây chúng tôi sẽ gợi ý địa chỉ chuyên kinh doanh lốp xe nâng cũ giá tốt, chính hãng, uy tín trên thị trường.
Nội dung bài viết
Cấu tạo và các loại lốp xe nâng cũ trên thị trường
Cấu tạo lốp xe nâng
Lốp xe nâng có cấu tạo đặc biệt để chịu lực tốt hơn. Lốp xe nâng có 2 loại : lốp đặc xe nâng , lốp hơi xe nâng
Lốp xe nâng được cấu tạo gồm các phần chính:
1. Bố lốp | 7. Gai lốp |
2. Cạnh lốp | 8. Lớp đệm |
3. Đai (đệm cứng) | 9. Dây mép lốp |
4. Rãnh lốp |
10. Đai nệm cao su
|
5. Lớp đệm cao su |
11. Đai nệm vai lốp
|
6. Đỉnh chỉnh thành lốp….
|
Phân loại lốp xe nâng theo kích thước
Ngày nay nhu cầu mua lốp xe nâng cũ trên thị trường ngày càng cao. Các loại lốp xe nâng này cũng vô cùng đa dạng về chủng loại, kích thước, xuất xứ và giá thành.
Lốp xe nâng có các size 750-15, 500-8, 500-10, 650-10, 550-15, 400-8, 28×9-15, 8.25-15,… hiệu Michio Thái, Pio Thái,Bridgestone Nhật Bản, Kolvo Đài Loan đáp ứng yêu cầu người sử dụng.
Bảng thông số kích thước của lốp xe nâng
STT
|
KÍCH CỠ
|
CỠ RIM
|
KÍCH THƯỚC (mm) |
TỰ TRỌNG (kg)
|
Đường kính x Độ rộng bánh | ||||
1 | 4.00-8 | 3.00-8 | 400 x 100 | 10.00 |
2 | 5.00-8 | 3.00-8 | 461 x 127 | 17.33 |
3 | 6.00-9 | 4.00-9 | 533 x 156 | 29.31 |
4 | 6.50-10 | 5.00-10 | 579 x 176 | 40.24 |
5 | 7.00-12 | 5.00-12 | 666 x 189 | 54.59 |
6 | 5.50-15 | 4.50-15 | 666 x 159 | 37.55 |
7 | 8.15-15 | 7.00-15 | 706 x 221 | 63.63 |
8 | 250-15 | 7.50-15 | 686 x 203 | 70.94 |
9 | 28*9-15 | 7.00-15 | 706 x 221 | 70.94 |
10 | 8.25-15 | 6.50-15 | 838 x 217 | 96.54 |
11 | 7.00-15 | 5.50-15 | 700 x 159 | 62.63 |
12 | 7.50-15 | 5.50-15 | 750 x 200 | 76.47 |
13 | 3.00-15 | 8.00-15 | 828 x 299 | 115.57 |
14 | 7.50-16 | 6.00-16 | 780 x 215 | 78.43 |
15 | 9.00-16 | 7.00-16 | 875 x 232 | 113.70 |
16 | 9.00-20 | 7.00-20 | 1003 x 256 | 152.70 |
17 | 18*7-8 | 4.33-8 | 458 x 170 | 21.28 |
18 | 21*8-9 | 6.00-9 | 527 x 197 | 35.04 |
19 | 23*9-10 | 6.50-10 | 560 x 200 | 46.13 |
20 | 27*10-12 | 7.00-12 | 660 x 230 | 72.00 |
21 | 8.25-20 | 7.00-20 | 813 x 203 | 98.00 |
22 | 16*6-8 | 4.33-8 | 405 x 150 | 15.57 |
Các loại lốp xe nâng trên thị trường:
- Lốp cũ loại thông dụng như: 12.00-20, 8.15 – 15, 300 – 15, 4.00 – 8, 5.00 – 8, 6.50 – 10,..
6 Dạng hoa trên vỏ xe nâng:
- Dạng xương sườn (Rib shape)
- Dạng hình giun (Lug shape)
- Dạng khối (Block shape)
- Dạng bất đối xứng (Asymmetric)
- Dạng hình giun và xương sườn (Rib-Lug shape)
- Dạng định hướng (Directional)
Các loại lốp xe của xe nâng cũ thường vẫn còn rất tốt và có chất lượng đạt khoảng 90 – 95% so với lốp xe mới. Trong khi đó, mức giá lại rẻ hơn. Nếu có thể mua được lốp ở các địa chỉ uy tín thì bạn hoàn toàn có thể chọn mua được một chiếc lốp xe chất lượng, có khả năng đàn hồi, chống chịu và độ mài mòn tốt với mức chi phí hợp lý.
Phân loại lốp xe nâng theo các thương hiệu
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng lốp xe nâng. Lốp xe nâng phù hợp cho các hãng xe nâng như xe nâng Komatsu, xe nâng Mitsubishi, xe nâng Toyota, hãng xe nâng Yale, xe nâng Nissan,…
Các hãng cung cấp lốp xe nâng hiện nay:
- Lốp xe nâng Bridgestone
- Lốp xe nâng Yokohama
- Lốp xe nâng hãng CASUMINA
- Lốp xe nâng hãng MICHIO THÁI LAN
- Lốp xe nâng hãng PIO THÁI LAN
- Lốp xe nâng hiệu TOYO
Bảng giá lốp xe nâng đặc – lốp hơi
Bảng giá lốp xe nâng, vỏ xe nâng cập nhập tháng 07/2021
STT | SIZE lốp xe nâng (mm) | Giá lốp Haulmax | Giá lốp DEESTONE THÁI (VAT) | Giá lốp SRILANKA (Ko VAT) | Giá BT (VND) |
1 | Lốp xe nâng 300-15 | Từ 8.000.000 VND | |||
2 | Lốp xe nâng 500-8 | Từ 1.500.000 VND | 2,200,000 VND | ||
3 | Lốp xe nâng 600-9 | Từ 2.000.000 VND | 3,250,000 VND | ||
4 | Lốpxe nâng 650-10 | Từ 3.000.000 VND | |||
5 | Lốp xe nâng 700-12 | Từ 3.500.000 VND | |||
6 | Lốp xe nâng 700-15 | ||||
7 | Lốp xe nâng 750-15 | Từ 1.000.000 VND | |||
8 | Lốp xe nâng 815-15 (28X9-15) | Từ 5.000.000 VND | |||
9 | Lốp xe nâng 825-15 | Từ 6.000.000 VND | 1,000,000 VND | ||
10 | Lốp xe nâng 300-15 | Từ 8.000.000 VND | |||
11 | Lốp xe nâng 18 x 7 – 8 | Từ 1.500.000 VND | |||
12 | Lốp xe nâng 21 x 8 – 9 | Từ 3.000.000 VND | |||
13 | Lốp xe nâng 23 x 9 -10 | Từ 4.000.000 VND | 5,300,000 VND | 7,000,000 VND |
FAQ – Những câu hỏi về lốp xe nâng
Nên chọn xe nâng có lốp hơi hay lốp đặc?
Chọn xe nâng lốp đặc hay lốp hơi sẽ tùy theo vào tính chất công việc và tình trạng kho bãi của mình mà khách sẽ đưa ra sự lựa chọn. Cụ thể đối với địa hình bằng phẳng, hoặc có nhiều vật sắc nhọn trên mặt sàn,…nên sử dụng bánh xe đặc. Còn địa hình gồ ghề, không có vật sắc nhọn,…nên sử dụng loại lốp xe nâng hơi.
Tuổi thọ của vỏ xe nâng là bao lâu?
Để mà xác định đúng tuổi thọ của một chiếc vỏ xe nâng là không thể vì tuổi thọ của lốp xe nâng phụ thuộc vào thời gian sử dụng xe, địa hình di chuyển, thói quen vận hành xe, môi trưởng làm việc, loại lốp xe đang dùng.
Địa chỉ mua lốp xe nâng cũ chất lượng uy tín
Số lượng địa chỉ cung cấp lốp xe nâng cũ và mới trên thị trường Việt Nam hiện tại khá đa dạng. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua sản phẩm này thì có thể đến với SAMCO VINA. Đây không chỉ được biết đến là địa chỉ chuyên bán và cho thuê xe nâng các loại chuyên nghiệp mà còn cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng, chính hãng được chính khách hàng đánh giá cao.
Tại SAMCO VINA luôn có sẵn đầy đủ các loại lốp xe nâng cũ, lốp đặc xe nâng, lốp dạng hơi, vỏ xe nâng mới với kích thước đa dạng được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo vẫn còn tốt và được bán với mức giá cạnh tranh. Chắc chắn rằng, khách hàng khi đến SAMCO VINA sẽ tìm được loại lốp xe mình cần.
Ngoài cung cấp các sản phẩm chất lượng thì SAMCO VINA còn có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Đảm bảo mang đến sự hài lòng cho mọi khách hàng.
Vì vậy, nếu có nhu cầu mua lốp xe nâng cũ chính hãng hãy đến ngay với SAMCO VINA. Đơn vị cam kết chỉ cung cấp vỏ xe nâng cũ có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng, chất lượng. Liên hệ ngay với SAMCO VINA qua Hotline 0903 69 56 88 để được tư vấn và báo giá cụ thể.